Kết quả tra cứu ngữ pháp của 負けじ心
N2
を中心に
Lấy... làm trung tâm/Chủ yếu/Đứng đầu là
N4
Điều kiện (điều kiện giả định)
んじゃ
Nếu...thì...
N5
Khả năng
じょうず
Giỏi
N3
っけ
Nhỉ
N5
だけ
Chỉ...
N1
~じみる
Có vẻ như~
N1
~まじき
~Không được phép~
N5
Quan hệ không gian
じゅう
Khắp (Không gian)
N2
につけ~につけ
Dù... hay dù... thì
N4
Cấm chỉ
んじゃない
Không được...
N5
けど
Dù... nhưng
N4
Cách nói mào đầu
けれど
Nhưng