Kết quả tra cứu ngữ pháp của 足がすくむ
N2
なくて済む/ないで済む
Không cần phải
N1
に足りない/に足らない
Không đủ để/Không đáng để
N1
に足る
Đáng để/Đủ để
N1
~むきがある(~向きがある)
~Có khuynh hướng
N3
Diễn tả
むりをする
Ráng quá sức, cố quá sức
N2
Biểu thị bằng ví dụ
ながす
...lướt qua
N4
のが~です
Thì...
N1
Nhấn mạnh nghia phủ định
~すむことではない
~ Dù...cũng không được
N4
んですが
Chẳng là
N4
くする/にする/ようにする
Làm cho...
N5
~がほしいです
Muốn
N5
Nhấn mạnh nghia phủ định
くないです
Thì không