足がすくむ
あしがすくむ
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -mu
Đóng băng (vì sợ hãi), không thể (quá sợ hãi)

Bảng chia động từ của 足がすくむ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 足がすくむ/あしがすくむむ |
Quá khứ (た) | 足がすくんだ |
Phủ định (未然) | 足がすくまない |
Lịch sự (丁寧) | 足がすくみます |
te (て) | 足がすくんで |
Khả năng (可能) | 足がすくめる |
Thụ động (受身) | 足がすくまれる |
Sai khiến (使役) | 足がすくませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 足がすくむ |
Điều kiện (条件) | 足がすくめば |
Mệnh lệnh (命令) | 足がすくめ |
Ý chí (意向) | 足がすくもう |
Cấm chỉ(禁止) | 足がすくむな |
足がすくむ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 足がすくむ
あしをねじる(だっきゅうする) 足をねじる(脱臼する)
trẹo chân.
足が向く あしがむく
đi trong vô thức, đi theo con tim mách bảo
足が付く あしがつく
lần ra dấu vết thủ phạm tìm được người yêu của mình
núm.
胸がすく むねがすく
cảm thấy nhẹ nhõm, cảm thấy sảng khoái
buồn tẻ; chán ngắt; u ám
ngồi co rúm lại; nằm co; thu mình lại (vì sợ, vì lạnh...)
満足が行く まんぞくがいく
để được thỏa mãn