Kết quả tra cứu ngữ pháp của 送り出し機関
N3
に関して
Về/Liên quan đến
N4
出す
Bắt đầu/Đột nhiên
N2
に関わらず/に関わりなく
Dù là... đi nữa/Dù là... hay không/Không phân biệt
N2
Kỳ vọng
を契機に
Nhân dịp, nhân cơ hội, từ khi
N2
に関わって
Liên quan đến/Ảnh hưởng đến
N3
Biểu thị bằng ví dụ
…たりしたら/しては
... Chẳng hạn
N2
をきっかけに/を契機に
Nhân dịp/Nhân cơ hội
N3
Biểu thị bằng ví dụ
…たりして
Có khi là, hay là
N2
Nguyên nhân, lý do
... ほしいばかりに
Chỉ vì muốn
N3
より(も)むしろ
Hơn là/Thà... còn hơn
N2
Hạn định
よりしかたがない
Chỉ còn cách...
N5
Nhấn mạnh nghĩa phủ định
じゃありませんでした
Không...