Kết quả tra cứu ngữ pháp của 金に飽かして
N1
Biểu thị bằng ví dụ
にしてからが
Ngay cả...
N2
Điều kiện (điều kiện giả định)
かりに...ても / としても
Giả dụ...
N2
にしても~にしても/にしろ~にしろ/にせよ~にせよ
Dù... hay dù... thì
N1
~にてらして(に照らして)
So với, dựa theo~
N1
に即して/に則して
Theo đúng/Phù hợp với
N3
にしても/にしろ/にせよ
Dù/Dẫu
N2
Cương vị, quan điểm
にしてみれば / にしてみたら
Đối với...thì...
N1
Kết luận
~かくして
~Như vậy
N3
にしては
Vậy mà
N3
Biểu hiện bằng ví dụ
にしても
Ngay cả...
N2
Chuyển đề tài câu chuyện
はとにかく (として)
Để sau, khoan bàn
N1
Tình cảm
におかれましては
Về phần ..., đối với ...