Kết quả tra cứu ngữ pháp của 2014年シドニー人質立て籠もり事件
N2
に先立って
Trước khi
N4
条件形
Thể điều kiện
N2
Cách nói mào đầu
事と次第によって
Tùy theo diễn tiến của tình hình
N2
Điều kiện (điều kiện giả định)
かりに...ても / としても
Giả dụ...
N4
Trạng thái kết quả
もうV-てあります
Đã...rồi
N3
よりも
Hơn...
N4
Biểu thị bằng ví dụ
...もあり...もある
Vừa...vừa
N1
Biểu thị bằng ví dụ
~もあり~もある
~ Vừa~vừa
N1
なりとも/せめて~だけでも
Dù chỉ/Ít nhất là
N3
Suy đoán
…とばかりおもっていた
Cứ tưởng là ...
N3
Mức cực đoan
あまりに(も)~と / あんまりに(も)~と
Nếu...quá
N3
Điều kiện (điều kiện tổng quát)
つもりで
Với ý định