Kết quả tra cứu ngữ pháp của A = BならばA + C = B + C
N1
~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết
N2
Nhấn mạnh về mức độ
~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
N5
Thêm vào
A-い+N
Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
N5
Chia động từ
くなかった
Phủ định trong quá khứ của A-い
N2
ねばならない/ねばならぬ/ねば
Phải...
N3
Điều kiện (điều kiện giả định)
なら (ば)
Nếu ...
N2
それなら(ば)
Nếu vậy thì
N5
なければならない/なくてはならない/なければいけない/なくてはいけない/なければだめ/なくてはだめ
Phải...
N2
からでないと/からでなければ
Trừ khi/Nếu không
N1
そばから
Vừa mới... thì...
N2
ばかりはいられない
Không thể cứ mãi
N2
Hối hận
~ ば/たら~かもしれない
Giá, nếu...thì đã...