Kết quả tra cứu ngữ pháp của D・N・A
N5
Thêm vào
A-い+N
Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
N4
Chia động từ
NがNにNをV-させる
Ai (N) khiến ai (N) làm gì (N)
N4
Xếp hàng, liệt kê
...も...も
N cũng N cũng, cả N và N đều
N2
Nhấn mạnh về mức độ
~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
N3
Nhấn mạnh về mức độ
Nくらい
Cỡ N
N4
Cưỡng chế
NがNを/にV-させる
Ai (N) khiến...ai (N) làm gì
N4
Điểm xuất phát và điểm kết thúc
Nまで
Tới N (nơi đến)
N3
Giải thích
...ところのN
N mà ...
N4
Điểm xuất phát và điểm kết thúc
...から...まで
Từ N đến N
N4
Biểu thị bằng ví dụ
Nか+nghi vấn từ+ か
Hoặc N...hoặc+nghi vấn từ
N4
Mục đích, mục tiêu
N に V
Để làm ...
N1
~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết