Kết quả tra cứu ngữ pháp của HTB開局40周年記念「〜ありがとう40年〜全部たしたら10時間!ユメミル広場に大集合!!」
N4
場合(は)
Trong trường hợp/Khi
N3
Biểu thị bằng ví dụ
…たりしたら/しては
... Chẳng hạn
N2
にあたり/にあたって
Khi/Lúc/Nhân dịp
N1
Cảm thán
といったらありはしない
... Hết chỗ nói, ... hết sức
N5
たことがある
Đã từng
N1
Ngạc nhiên
~としたことが
~ Ngạc nhiên
N2
にしたら
Đối với
N4
Nhấn mạnh
てもらえるとありがたい
Rất cảm kích, rất vui nếu được...
N1
としたところで/としたって/にしたところで/にしたって
Cho dù/Thậm chí/Ngay cả
N5
Nhấn mạnh nghĩa phủ định
じゃありませんでした
Không...
N2
Hạn định
よりしかたがない
Chỉ còn cách...
N2
にしたがって
Theo.../Càng... càng...