できる
Có thể
Cấu trúc
N (hành động) ✙ ができる
V (thể từ điển) こと ✙ ができる
V (thể từ điển) こと ✙ ができる
Nghĩa
『できる』là động từ biểu thị năng lực hoặc khả năng. Danh từ chỉ hành động hoặc「động từ thể từ điển こと」đứng trước が sẽ biểu thị nội dung của năng lực hoặc khả năng đó. Cấu trúc này đồng nghĩa với động từ thể khả năng song thường được dùng trong văn cảnh trang trọng hơn.
私
は
サッカー
ができます。
Tôi biết chơi đá bóng.
彼女
が
テニス
ができます。
Cô ấy có thể chơi tennis.
噓
をつくことができません。
Tôi không thể nói dối.
私
は3
キロ泳
ぐことができます。
Tôi có thể bơi được 3km.
私
は
納豆
を
食
べることができます。
Tôi biết ăn natto (đậu tương lên men).
私
は
ソファー
で
寝
ることができません。
Tôi không thể ngủ ở sofa.
私
は
夜一人
で
トイレ
に
行
くことができません。
Tôi không thể đi vệ sinh một mình vào buổi tối.
この
掃除機
はどんな
小
さい
ゴミ
でも
掃除
することができます。
Cái máy hút bụi này, cho dù rác nhỏ đến đâu vẫn có thể dọn được.
先週
は
雨
でしたから、
バーベキュー
をすることができませんでした。
Vì tuần trước trời mưa nên chúng tôi không thể nướng thịt.
その
映画館
で
日本
の
古
い
映画
を
見
ることができます。
Bạn có thể xem các bộ phim Nhật xưa ở rạp chiếu phim đó.
この
ナイフ
はどんなものでも
切
ることができます。
Con dao này có thể cắt được mọi thứ.