とみられる/とみられている
Được cho là
Cấu trúc
Câu văn (thể thông thường) ✙ とみられる
Câu văn (thể thông thường) ✙ とみられている
Câu văn (thể thông thường) ✙ とみられている
Nghĩa
『とみられる』diễn tả một suy nghĩ, dự đoán về một sự việc mà không nêu rõ chủ thể suy nghĩ, dự đoán.
『とみられている』ám chỉ suy nghĩ, dự đoán đó là của nhiều người, của mọi người.
Các cấu trúc này thường được sử dụng trên bản tin, báo chí...
『とみられている』ám chỉ suy nghĩ, dự đoán đó là của nhiều người, của mọi người.
Các cấu trúc này thường được sử dụng trên bản tin, báo chí...
面会当時撮影
されたとみられる
写真
を、
アキラ新聞
は
入手
した。
Báo Akira đã thu thập được một tấm ảnh được cho là chụp vào thời điểm diễn ra cuộc gặp.
この
会社
の
再建
は
難
しいとみられる。
Việc xây dựng lại công ty này được cho là khó.
彼女
の
普段
の
成績
から、
合格
は
間違
いないとみられている。
Nhìn từ thành tích thường ngày, mọi người cho rằng cô ấy chắc chắn sẽ thi đỗ.
この
地域
では、
今後
も
大
きいな
地震
が
来
るとみられている。
Người ta cho rằng về sau, ở khu vực này vẫn sẽ xảy ra các trận động đất lớn.