に先立って
Trước khi
Cấu trúc
N/V (thể từ điển) ✙ に先立って
N/V (thể từ điển) ✙ に先立ち
N ✙ に先立つN'
N/V (thể từ điển) ✙ に先立ち
N ✙ に先立つN'
Nghĩa
『に先立って』có nghĩa là "trước khi" giống『の前に』, song chủ yếu được dùng để diễn tả ý: trước một dịp, sự kiện (N) quan trọng hoặc đặc biệt, thì làm một việc gì đó cần thiết để chuẩn bị. Không dùng cấu trúc này để nói về những việc nhỏ nhặt, diễn ra hằng ngày như đi học, đi làm...
『に先立ち』là hình thức trang trọng hơn của『に先立って』.
『に先立ち』là hình thức trang trọng hơn của『に先立って』.
新製品
の
開発
に
先立
って、
アンケート調査
を
行
った。
Trước khi phát triển sản phẩm mới, chúng tôi đã tiến hành khảo sát bằng bảng câu hỏi.
新
しい
家電
を
購入
するに
先立
って、
色々
な
店舗
の
チラシ
を
比較
した。
Trước khi mua đồ điện gia dụng mới, tôi đã so sánh tờ rơi của nhiều cửa hàng khác nhau.
開店
に
先立
ち、
関係者
だけの
パーティー
が
行
われた。
Trước khi khai trương cửa hàng, một bữa tiệc chỉ gồm những người liên quan đã được tổ chức.
個人情報
を
収集
するに
先立
って、その
利用目的
を
明示
しなければならない。
Trước khi thu thập thông tin cá nhân, phải nêu rõ mục đích sử dụng các thông tin đó.
留学
に
先立
つ
書類
を
作成
します。
Tôi sẽ chuẩn bị hồ sơ trước khi đi du học.