ながらに
Từ khi/Trong khi vẫn
Cấu trúc
N/Vます ✙ ながら(に/にして)
N/Vます ✙ ながらのN'
N/V
Nghĩa
『ながらに』diễn tả một tình trạng vẫn giữ nguyên như thế kể từ lúc bắt đầu.
Cấu trúc này chủ yếu đi với các động từ 居る、生まれる、生きる hoặc các danh từ 涙、昔.
"Từ khi/Trong khi vẫn..."
Cấu trúc này chủ yếu đi với các động từ 居る、生まれる、生きる hoặc các danh từ 涙、昔.
"Từ khi/Trong khi vẫn..."
その
女性
は
涙
ながらに
生活
の
苦
しさを
訴
えた。
Người phụ nữ đó vừa khóc vừa than thở về sự vất vả của cuộc sống.
少年
は
生
まれながらに
音楽
の
才能
に
恵
まれていた。
Cậu bé từ khi sinh ra đã được trời phú cho tài năng âm nhạc.
インターネット
を
利用
すると、
居
ながらにして
米国
の
大学
の
授業
も
受
けられる。
Khi sử dụng internet, ta thậm chí có thể tham gia khóa học của các trường đại học tại Mỹ trong khi vẫn ngồi nhà.
犬
は
生
まれながら
鋭
い
嗅覚
を
持
っている。
Chó có khứu giác nhạy bén bẩm sinh.
彼
はいつもながら
親切
だ。
Anh ấy vẫn tốt bụng như mọi khi.
このあたりはまだ
昔
ながらの
田園風景
があちこちに
見
られる。
Ở vùng này vẫn còn có thể nhìn thấy khung cảnh nông thôn từ thời xưa.
彼女
は
生
まれながらの
音楽家
だ。
Cô ấy là một nhạc sĩ bẩm sinh.