にしては
Vậy mà
Cấu trúc
N/V (thể thông thường) ✙ にしては
(Gần như không đi với tính từ)
(Gần như không đi với tính từ)
Nghĩa
『にしては』diễn tả một sự thật trái với tưởng tượng, dự đoán. Vế trước『にしては』thể hiện tưởng tượng, dự đoán ấy, còn vế sau thì cho biết sự thật trái ngược.
外国人
にしては、
日本語
が
上手
だ。
Là người nước ngoài mà tiếng Nhật của bạn ấy rất giỏi.
初
めてにしては、よくできました。
Tuy là lần đầu nhưng cậu đã làm rất tốt.
たくさん
勉強
したにしては、
低
い
点数
だった。
Tôi đã học bao nhiêu mà điểm lại thấp tè.
父
は50
歳
にしては、
若
く
見
える。
Bố tôi đã 50 tuổi, vậy mà trông vẫn trẻ.
2
年
も
アメリカ
に
住
んでいたにしては、
彼女
は
英語
が
下手
だ。
Cô ấy sống ở Mỹ tận 2 năm mà tiếng Anh lại kém.
日本
に
来
たことがないにしては、
日本
をよく
知
っているね。
Chưa đến Nhật lần nào, vậy mà bạn biết rõ về Nhật nhỉ.