をもとに
Dựa trên/Từ...
Cấu trúc
Nを ✙ もとに
Nを ✙ もとにして
Nを ✙ もとにして
Nghĩa
『をもとに』diễn tả ý: lấy thứ gì đó (N) làm căn cứ, nguồn tư liệu, gợi ý... Căn cứ, nguồn tư liệu, gợi ý... này là thứ trừu tượng chứ không phải vật chất cụ thể. Vế sau thường là câu động từ thể hiện ý tạo ra cái mới.
この
小説
は
事実
をもとに
書
かれた。
Cuốn tiểu thuyết này được viết dựa trên thực tế.
漢字
をもとにしてひらがなと
カタカナ
が
作
られました。
Hiragana và katakana được tạo ra dựa trên chữ Hán.
この
映画
は
実際
にあった
話
をもとに
作
られた。
Bộ phim này được làm dựa trên một câu chuyện có thực.
ファンの人気投票をもとに審査し、今年の歌のベストテンが決まります。
Bảng xếp hạng ca khúc top ten năm nay sẽ được quyết định dựa trên sự thẩm tra phiếu bình chọn của fan.