切る/切れる/切れない
Làm hết/Làm... không hết
Cấu trúc
Nを Vます ✙ 切る
Nが Vます ✙ 切れる / 切れない
Nが V
Nghĩa
『切る』
1. Làm hết, hoàn thành một việc gì đó (một cách trọn vẹn, triệt để).
2. Diễn tả một cảm xúc, cảm giác là "cực kỳ, hết sức"...
『切れる』Có thể làm hết một việc gì đó từ đầu đến cuối.
『切れない』Không thể làm hết một việc gì đó (do quá nhiều, quá sức...)
1. Làm hết, hoàn thành một việc gì đó (một cách trọn vẹn, triệt để).
2. Diễn tả một cảm xúc, cảm giác là "cực kỳ, hết sức"...
『切れる』Có thể làm hết một việc gì đó từ đầu đến cuối.
『切れない』Không thể làm hết một việc gì đó (do quá nhiều, quá sức...)
長
い
小説
を2
日間
で
読
み
切
った。
Tôi đã đọc hết 1 cuốn tiểu thuyết dài trong 2 ngày.
ご
飯
の
量
が
多
くて
食
べ
切
れないよ。
Cơm nhiều quá, tôi ăn không xuể.
数
え
切
れないほどたくさん
星
が
光
っている。
Vô số vì sao đang chiếu sáng.
今日
はもう
魚
が
全部売
り
切
れた。
Hôm nay cá đã bán hết sạch.
どんなに
食
べ
物
が
多
くても
食
べ
切
れるぐらいお
腹
すいた。
Tôi đói tới nỗi có bao nhiêu đồ ăn cũng ăn hết được.
15
キロ
を
走
り
切
るのはすごく
大変
なことだ。
Chạy hết 15km là một việc vô cùng gian nan.
お
金
を
使
い
切
ってしまった。
Tôi tiêu hết tiền mất rồi.
山田
さんは
疲
れ
切
って、
熟睡
している。
Yamada mệt lử nên đã ngủ say.
息子
は
大学
を
卒業
しても
働
かず、
毎日家
で
アニメ
ばかりみていて、
私
は
困
り
切
っている。
Con trai tôi tốt nghiệp đại học xong thì không đi làm mà chỉ ở nhà xem hoạt hình, khiến tôi hết sức khổ tâm.
鈴木
さんは
疲
れきった
顔
をして
帰
って
来
た。
Anh Suzuki với bộ mặt mệt phờ đã về.