だけに
Chính vì/Chính vì... nên lại càng
Cấu trúc
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ だけに
(Riêng Aなだ ➔ Aだな/Aだである
Nだ ➔ Nだ/Nだである)
(Riêng A
Nだ ➔ N
Nghĩa
『だけに』diễn đạt ý:
1. Chính vì có lý do, nguyên nhân như ở vế trước, nên kết quả ở vế sau là thích đáng. Cấu trúc này nhấn mạnh phần lý do, nguyên nhân. Vế sau thể hiện một trạng thái, có thể đi cùng さすがに. "Chính vì/Đúng là..."
2. Vì lý do, nguyên nhân ở vế trước, nên khi thực tế xảy ra trái với mong đợi, kết quả ở vế sau càng trở nên nghiêm trọng hoặc mạnh mẽ hơn. Vế sau thể hiện một trạng thái, thường đi cùng かえって hoặc なおさら. "Chính vì... nên lại càng..."
1. Chính vì có lý do, nguyên nhân như ở vế trước, nên kết quả ở vế sau là thích đáng. Cấu trúc này nhấn mạnh phần lý do, nguyên nhân. Vế sau thể hiện một trạng thái, có thể đi cùng さすがに. "Chính vì/Đúng là..."
2. Vì lý do, nguyên nhân ở vế trước, nên khi thực tế xảy ra trái với mong đợi, kết quả ở vế sau càng trở nên nghiêm trọng hoặc mạnh mẽ hơn. Vế sau thể hiện một trạng thái, thường đi cùng かえって hoặc なおさら. "Chính vì... nên lại càng..."
駅
が
近
いだけに、
家賃
も
高
い。
Chính vì gần nhà ga nên căn nhà mới có giá thuê cao ngất ngưởng.
成績
が
悪
いだけに、
人一倍努力
するよりほかはない。
Chính vì thành tích kém nên tôi buộc phải cố gắng gấp đôi người khác.
この
ホテル
は5つ
星ホテル
だけに、
サービス
が
充実
している。
Khách sạn này đúng là khách sạn 5 sao, dịch vụ thật hoàn hảo.
彼女
は
日本語
を20
年教
えているだけに、
教
え
方
がとても
上手
だ。
Không hổ là người đã dạy tiếng Nhật 20 năm, cô ấy dạy rất giỏi.
田中
さんは
小学校
の
時
に
アメリカ
で
生活
していただけに、
英語
の
発音
は
ネイティブ
のようだ。
Chính vì đã sống ở Mỹ hồi còn tiểu học, nên phát âm tiếng Anh của Tanaka cứ như của người bản xứ.
一度失敗
しているだけに、
今回
は
最初
からかなり
慎重
にやっているようだ。
Chính vì đã thất bại một lần, nên lần này, họ đã làm cẩn thận ngay từ đầu.
この
バッグ
は
安
いだけに、すぐに
壊
れてしまった。
Cái túi này đúng là đồ rẻ tiền, chưa gì đã hỏng rồi.
この
辺
りは
田舎
だけに、この
時間帯
は1
時間
に1
本
しか
電車
がありません。
Vùng này quả đúng là nông thôn, tầm giờ này mà mỗi tiếng chỉ có 1 chuyến tàu điện.
小林
さんは
アルバイト
の
経験
が
豊富
なだけに、
色々
なことをよく
知
っている。
Anh Kobayashi quả đúng là có nhiều kinh nghiệm làm việc bán thời gian, rất hiểu biết.
彼
は
ドイツ
に20
年住
んでいただけに、さすがに
ドイツ語
は
ペラペラ
だ。
Sống ở Đức 20 năm, chẳng trách tiếng Đức của anh ấy lưu loát vậy.
彼
は
期待
が
大
きかっただけにかえって、
落選
と
分
かったときの
失望
も
大
きかった。
Chính vì kỳ vọng quá nhiều mà ông ấy càng thất vọng khi biết được mình đã thất cử.
新
しい
携帯電話
が
盗
まれてしまいました。
昨日買
ったばかりだけに、
本当
に
ショック
だ。
Cái điện thoại di động mới tinh của tôi bị ăn trộm mất rồi. Chính vì mới mua nên tôi lại càng sốc nặng.
一生懸命努力
してきただけになおさら、
合格
の
知
らせを
聞
いたときはうれしかった。
Chính vì đã nỗ lực hết sức mà khi nhận được tin thi đỗ tôi lại càng vui.
この
町
は
電車
などの
交通機関
がないだけになおさら、
人々
にとっては
車
が
大切
なのです。
Chính vì thành phố này không có phương tiện giao thông công cộng như tàu điện mà xe hơi lại càng quan trọng với người dân.
試験
のために
一生懸命勉強
しただけに、
不合格
の
ショック
は
大
きかった。
Tôi đã học rất chăm chỉ cho kỳ thi, vì vậy tôi thực sự sốc khi mình bị trượt.