をよそに
Mặc kệ/Không màng
Cấu trúc
Nを ✙ よそに
Nghĩa
『をよそに』diễn tả ý: mặc kệ tình hình xung quanh hoặc ý kiến, đánh giá, kỳ vọng, lo lắng... của người khác để tự hành động theo ý mình. Không dùng cấu trúc này để nói về bản thân người nói.
親
の
期待
をよそに、
息子
は
遊
んでばかりいる。
Mặc kệ kỳ vọng của bố mẹ, con trai tôi chỉ biết chơi bời.
住民
の
反対
をよそに、
高層マンション
の
建設
は
着々
と
進
められた。
Mặc kệ phản đối của người dân, việc xây dựng chung cư cao tầng vẫn được tiến hành ổn định.
彼
は
周囲
の
反対
をよそに、
危険
な
仕事
を
続
けた。
Mặc kệ sự phản đối của người xung quanh, anh ta vẫn tiếp tục làm những công việc nguy hiểm.
親
の
心配
をよそに、
彼
は
早朝
から
サーフィン
に
出
かけた。
Từ sáng sớm anh ta đã ra khỏi nhà đi lướt sóng, không màng tới sự lo lắng của bố mẹ.
コロナ
をよそに
オリンピック
が
盛
り
上
がっています。
Bất chấp dịch covid, Thế vận hội vẫn diễn ra thành công tốt đẹp.
彼
はこんなにも
緊迫
した
状況
をよそににやけている。
Anh ta vẫn cười tươi bất chấp tình hình căng thẳng.
冷
たい
周囲
の
視線
をよそに
イチャイチャ
している。
Họ tán tỉnh nhau, chẳng màng tới ánh mắt lạnh lùng của những người xung quanh.