ねばならない/ねばならぬ/ねば
Phải...
Cấu trúc
Vない ✙ ねばならない / ねばならぬ / ねば
Nghĩa
『ねばならない/ねばならぬ/ねば』diễn tả ý: buộc phải làm hành động V.
Đồng nghĩa với『なければならない』, mang tính chất bắt buộc, cưỡng chế, mệnh lệnh, song do cứng nhắc và cũ nên gần như không dùng trong hội thoại thường ngày, mà chủ yếu xuất hiện trong phim ảnh, văn học thời xưa hoặc lấy bối cảnh thời xưa.
『ねばならぬ』là cách nói cũ hơn. Và『ねば』là cách nói tắt.
Đồng nghĩa với『なければならない』, mang tính chất bắt buộc, cưỡng chế, mệnh lệnh, song do cứng nhắc và cũ nên gần như không dùng trong hội thoại thường ngày, mà chủ yếu xuất hiện trong phim ảnh, văn học thời xưa hoặc lấy bối cảnh thời xưa.
『ねばならぬ』là cách nói cũ hơn. Và『ねば』là cách nói tắt.
ビザ
が
切
れたので、
国
に
帰
らねばならない。
Vì visa đã hết hạn nên tôi phải về nước.
それが
真実
であることを
確
かめねばならない。
Tôi phải xác nhận xem đó có đúng là sự thật hay không.
国民
はもう
少
し
政治
に
関心
を
持
たねばならない。
Các công dân phải quan tâm hơn đến chính trị.
ご
飯
を
食
べるときは、
手
を
洗
わねばならない。
Trước khi ăn cơm thì phải rửa tay.
優勝出来
るように
頑張
らねばならない。
Tôi phải cố gắng để giành chiến thắng.
明後日
までにこの
仕事
をやってしまわねばならぬ。
Tôi phải hoàn thành công việc của mình vào ngày mốt.
我々
はいかなる
犠牲
を
払
っても
目標
を
達成
せねばならぬ。
Dù phải trả giá, chúng ta cũng buộc phải đạt được mục tiêu.
この
試合
、
絶対勝
たねば。
Trận đấu này, nhất định phải thắng.