かける
Chưa xong/Dở dang
Cấu trúc
Vますかけだ
Vますかける
Vますかけ のN
V
V
Nghĩa
『かける』diễn tả hành động còn chưa kết thúc, chưa hoàn thành, vẫn đang trong quá trình thực hiện. Hành động dở dang này có thể là cố tình hoặc vô chủ đích.
この
本
はまだ
読
みかけだ。
Tôi chưa đọc xong quyển sách này.
お
風呂
に
入
りかけたときに
電話
が
鳴
った。
Tôi đang ngâm mình trong bồn tắm thì điện thoại reo.
彼
は
何
か
言
いかけて
辞
めた。
Anh ấy đang nói dở điều gì đó thì ngừng lại.
母
に
食
べかけのりんごを
捨
てられた。
Quả táo tôi đang ăn dở đã bị mẹ vứt đi mất.
テーブル
の
上
に
食
べかけの
ケーキ
が
置
いてある。
Có một cái bánh kem ăn dở được đặt trên bàn.
風邪
は
治
りかけたが、またひどくなってしまった。
Bệnh cảm sắp khỏi lại lần nữa trở nặng.
私
は
雑誌
を
見
かけるが
母
に
市場
に
行
かせてしまった。
Tôi đang xem dở quyển tạp chí thì bị mẹ bắt đi chợ.
この
瓶
は
私
の
飲
みかけの
ビール
だ。
Cái chai này là chai bia tôi đang uống dở.