かな(あ)
Không biết... không đây/Mong sao/Không nhỉ
Cấu trúc
Vる ✙ かな(あ)
Vない ✙ かな(あ)
Vない ✙ かな(あ)
Nghĩa
『かなあ』dùng để:
1. Thể hiện nghi vấn hoặc hi vọng của bản thân về một vấn đề nào đó. Đa phần sẽ mang hàm ý lo lắng, băn khoăn. Dùng khi nói một mình.
2. Gián tiếp nhờ vả người nghe hoặc xin người nghe chấp thuận. Dùng trong cuộc nói chuyện thân mật.
1. Thể hiện nghi vấn hoặc hi vọng của bản thân về một vấn đề nào đó. Đa phần sẽ mang hàm ý lo lắng, băn khoăn. Dùng khi nói một mình.
2. Gián tiếp nhờ vả người nghe hoặc xin người nghe chấp thuận. Dùng trong cuộc nói chuyện thân mật.
バス
、
早
く
来
ないかなあ。
Mong sao xe buýt đến sớm.
この
実験
、うまくいくかなあ。
Kỳ thực nghiệm này liệu có suôn sẻ không đây.
今日
、
富士山
が
見
えるかなあ。
Không biết hôm nay có nhìn thấy núi Phú Sĩ không đây.
私
の
料理
が
好
きになるかなあ。
Không biết anh ấy có thích đồ mình nấu không nhỉ.
明日
は
彼氏
との
初デート
だ。
何
を
着
るかなあ。
Ngày mai là buổi hẹn hò đầu tiên với anh ấy. Mặc gì đây ta.
あと5
分
だ。
終電
に
間
に
合
うかなあ。
Còn 5 phút nữa. Liệu có kịp chuyến tàu cuối không đây.
『
内田
くん、
悪
いんだけど、
明日
までに
プレゼント
の
資料
を
用意
してくれるかな。』『はい、かしこまりました。』
『Uchida này, phiền cậu một chút, không biết trước ngày mai, cậu có thể giúp tôi chuẩn bị tài liệu cho buổi thuyết trình không nhỉ?』 『Vâng, tôi hiểu rồi ạ.』
『これ、
消
してもいいかな。』『はい。』
『Tôi xóa cái này có được không nhỉ?』『Được ạ.』
『わぁ、
美味
しそう。
一口食
べてみてもいいかな。』『うん、どうぞ。』
『Oa, trông ngon thế. Tớ ăn thử một miếng được không?』『Ừ, cậu ăn đi.』