~わけでもない
Cũng không nhất thiết là ~
Cấu trúc
普通形/Aい/Aな + わけでもない
Nghĩa
Cũng không nhất thiết là ~, Cũng chẳng đến mức~, Cũng không phải ~
Dùng để phủ định hai hay nhiều(phủ định phức) phát ngôn hay thực trạng, thực tế đang được đề cập.
Cách sử dụng hoàn toàn giống わけではない, dùng biểu thị thực tế khách quan, dựa trên yếu tố khách quan mà đưa ra ý phủ định.
兄が一人いる、兄妹仲が悪いわけではないが、仲が良いわけでもない。
Tôicómộtanhtrai,quanhệanhemkhôngphảixấu,nhưngcũngchẳngtốt.(Phủđịnhphứcởđâylà
悪良
嫌われてるわけでもないけど、友達もいない。
Chẳngđếnmứcbịghétbỏgì,nhưngbạnbèthìtôicũngkhôngcó.(Phủđịnhphứcởđâylà
嫌友達