いったん~ば/と/たら
Một khi... thì...
Cấu trúc
いったん~ば/と/たら
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: khi một tình trạng nào đó bắt đầu thay đổi thì nó sẽ không trở lại như trước.
いったん
約束
したのであれ
場
、
守
らなければならない。
Một khi đã hứa thì phải giữ lời.
いったん
タバコ
を
吸
い
始
めると、その
悪習
を
辞
めるのは
難
しい。
Một khi đã bắt đầu hút thuốc thì rất khó bỏ thói xấu đó.
いったん
計画
を
立
てたら、それに
従
ったほうがいい。
Một khi đã lập kế hoạch thì phải tuân thủ nó.