~といえども
~Cho dù; Mặc dù ; Tuy nhiên, nhưng
Cấu trúc
普通形 + といえども
Nghĩa
Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
■ Mang nghĩa "Thậm chí", dùng để nhấn mạnh, N được lấy làm ví dụ mang nghĩa "Cho dù là N thì cũng", hoặc "Ngay N cũng".
■ Có thể dùng「でも」để thay thế.
■ Ý nghĩa tương tự với “~とはいえ”.
■ Có thể dùng「でも」để thay thế.
■ Ý nghĩa tương tự với “~とはいえ”.
外国人
といえども、
日本
では
日本語
を
話
さなければならない。
Dù là người nước ngoài thì ở Nhật là bắt buộc phải nói tiếng Nhật.
中国語
5
級
に
合格
したといえども、
仕事
がない。
Cho dù đã đỗ tiếng trung level 5 nhưng vẫn chưa có công việc.
三歳
の
小児
といえどもこれを
知
る。
Dù là đứa trẻ 3 tuổi cũng biết cái này.