~ながらに
~Từ khi…/ Trong khi (trạng thái giữ nguyên không thay đổi)
Cấu trúc
✦V (Bỏ masu) / N + ながらに(して)
Nghĩa
✦Dùng trong trường hợp biểu thị một hiện trạng nào đó cứ giữ nguyên như thế kể từ lúc bắt đầu.
この
子
は
生
まれながらに
優
れた
音感
を
持
っていた。
Đứa bé này từ khi sinh ra đã có một nhạc cảm đặc biệt xuất sắc.
この
辺
りは
昔
ながらの
田舎
の
雰囲気
が
残
っている。
Khu vực này vẫn còn lại không khí của vùng nông thôn từ ngày xưa.
彼女
は
涙
ながらに
離婚
の
理由
を
語
った。
Cô ấy vừa khóc vừa kể lại lý do ly hôn của mình.
Chú ý
✦Thường đi với những động từ như “居る”, “生まれる”, “生きる” hay những danh từ như “涙”, “昔”.