~にひきかえ
~Trái với ... thì
Cấu trúc
✦V (Thể từ điển) + のにひきかえ
✦N + (である)のにひきかえ
✦なadj + な/である + のにひきかえ
Nghĩa
✦Dùng trong trường hợp biểu thị việc so sánh với sự vật/sự việc gì thì nó đi ngược lại hẳn.
昨日
のひどい
天気
にひきかえ、
当日
は
晴
れている。
Trái với thời tiết tồi tệ hôm qua thì hôm nay nắng đẹp.
息子
が
社交的
な
タイプ
なのにひきかえ、
娘
は
人前
に
出
るのを
嫌
う
タイプ
だ。
Con trai tôi là người thích xã giao, trái với đó con gái tôi lại không thích gặp gỡ mọi người.
去年
にひきかえ、
今年
は
暖
かい。
Trái với năm ngoái thì thời tiết năm nay ấm áp .
あの
店
は
食料品
が
豊富
なのにひきかえ、
衣料品
は
少
ない。
Cửa tiệm đó quần áo thì ít so với thực phẩm thì phong phú.