~くらいで
Chỉ có~
Cấu trúc
✦(Thể thông thường) + くらいで
Nghĩa
✦Diễn tả ý không có chuyện quan trọng, chuyện đơn giản không gì phải chán nản…
すこし
歩
いたくらいで
疲
れた、
疲
れたって
言
うなよ。
Chỉ đi bộ có chút xíu thôi mà đã mệt, đừng có nói mệt nhé.
そんなことくらいで
子供
でもわかる。
Chỉ có chuyện như thế thôi, ngay cả đứa bé cũng biết nữa.