~たらんとする
Muốn trở thành, xứng đáng với~
Cấu trúc
✦N + たらんとする
Nghĩa
✦Mang ý nghĩa làm việc gì đó với mục tiêu hoặc một việc gì đó sẽ phù hợp với mục tiêu.
リーダー
たらんとする
者
が、そんな
弱気
でどうするだ。
Người muốn trở thành lãnh đạo nhưng với tính khí yếu như thế thì làm như thế nào đây.
このような
悪
い
経済状況
の
時
こそ、
優良企業
たらんとする
強
い
意見
が
必要
だ。
Chính khi tình hình kinh tế xấu như thế này thì cần phải có ý kiện mạnh mẽ xứng đáng với một doanh nghiệp xuất sắc.
彼女
が
仕事
を
辞
めたのは、よい
母
たらんとする
意見
の
表
れとも
言
える。
Việc cô ấy nghỉ việc làm có thể nói cũng là một biểu hiện ý kiến muốn trở thành người mẹ tốt.
この
学校
は
将来
、
ビジネス界
の
リーダー
たらんとする
若者
が
集
まっている。
Trường này tương lai sẽ qui tụ những bạn trẻ xứng đáng trở thành nhà lãnh đạo trong giới kinh doanh.