~づめだ
~Làm gì…đầy kín, đầy kín~
Cấu trúc
✦Vます(bỏます) + づめだ
Nghĩa
✦Làm gì…đầy kín, đầy kín~
彼
は
文句言
いづめだ。
Anh ấy than vãn suốt thôi.
バス
に
空席
がなかったので、
駅
までずっと
立
ちづめだった。
Vì xe buýt không còn chỗ ngồi trống nên đứng chật kín suốt đến nhà ga.
今週
はずっと
働
きづめだった。
Tuần này làm việc chật kín.