~でもしたら
Nếu…thì; Nhỡ mà…thì…
Cấu trúc
✦V ます・ する N + でもしたら
Nghĩa
✦Đưa ra giả định và kết quả sẽ là xấu nếu giả định đó xảy ra.
指導教授
の
意見
に
反論
でもしたら、
単位
をもらえないのは
確実
だ。
Nếu bạn phản bác lại ý kiến của giáo viên hướng dẫn thì việc không nhận được tín chỉ là chắc chắn.
汚
い
手
で
目
をこするんじゃない。
Không được dùng tay bẩn dụi mắt. Nhỡ mà bị mù thì làm sao?
借
りた
カメラ
を
壊
しでもしたら
大変
だから、
子供
には
触
らせないようにしよう。
Nhỡ mà hỏng mất cái máy ảnh đi mượn thì gay to, nên đừng để bọn trẻ con đụng vào đấy nhé.
一度練習
を
始
めでもしたら、
何時間
も
続
ける。
Nếu một khi đã bắt đầu luyện tập thì sẽ kéo dài hàng giờ.
相談
しないで
決定
でもしたら、あとで
怒
られるよ。
Nếu không thảo luận mà đã quyết định thì sau sẽ bị mắng đấy.