~ゆえに
~Lý do, nguyên nhân~, Vì ~
Cấu trúc
✦V(thể thông thường) + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
✦N + (である) + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
✦なA + (である) + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
✦いA + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
Nghĩa
✦Nêu lý do hay nguyên nhân của vấn đề/ tình trạng dẫn đến kết quả sau đó...
悪天候
ゆえに
旅行
は
延期
された。
Vì thời tiết xấu nên chuyến du lịch đã bị hoãn lại.
何
ゆえにうそをついたのか。
Tại sao (bạn) lại nói dối.
貧
しいがゆえに
十分
な
教育
を
受
けられない
人
がいる。
Do nghèo nên có những người không được giáo dục đầy đủ.
彼
が
交通規則
を
守
らなかったがゆえに、
事故
が
起
きてしまった。
Anh ấy vì đã không tuân thủ qui định giao thông nên tai nạn đã xảy ra.