~をもって(を以って)
~ Đến hết ...
Cấu trúc
✦N をもって
Nghĩa
12
月
12
日
をもって
サービス終了
。
Hết ngày 12/12 sẽ kết thúc dịch vụ.
店内改装
のため、
今月末
をもって
一時閉店
することになりました。
Vì lý đo trang trí lại cửa háng, nên váo cuối thÀng náy chúng tôi quyết định đóng cửa tạm thời.
彼
は
老齢
の
故
をもって
辞職
を
申
し
出
た。
Anh ta đưa đơn từ chức vì lý do tuổi cao.
身
をもってその
仕事
の
大変
さを
知
った。
Tự thân làm nên tôi đã hiểu được công việc đó vất vả đến thế nào.
こんな
難問
は、
優秀
な
彼
の
頭脳
をもってしても
解決
できないだろう。
Vấn đề này, ngay cả với đầu óc thông minh của anh ta, cũng không thể giải quyết được.