ずに
Làm... mà không làm...
Cấu trúc
Vないず ✙ に
しない ➔ せずに
しない ➔ せずに
Nghĩa
『ずに』diễn tả ý: Bỏ qua/không làm một hành động nào đó trước khi làm hành động tiếp theo, hoặc thay vì làm hành động nào đó thì làm hành động khác. Thường gặp trong văn viết, còn trong văn nói dùng『ないで』.
昨夜
、
歯
を
磨
かずに
寝
てしまった。
Tối qua tôi không đánh răng mà đi ngủ mất tiêu.
雨
の
中
を、
彼
は
傘
を
差
さずに
歩
いている。
Anh ấy đi trong mưa mà không mở ô.
今日
は
料理
を
作
らずに、
外食
しに
行
こうよ。
Hôm nay đừng nấu nướng gì cả mà ra ngoài ăn tiệm đi.
ドア
に
鍵
をかけずに
買
い
物
に
行
ってしまった。
Tôi đã đi mua sắm mà quên khóa cửa.
私
のことは
気
にせずに
先
に
行
ってください。
Đừng để ý đến tôi mà cứ đi tiếp đi.
辞書
を
使
わずに
書
いたので
自信
がありません。
Vì viết ra mà không dùng từ điển nên tôi không tự tin lắm.
この
部屋
には、
靴
を
脱
がずにお
入
りください。
Khi vào phòng này, cậu cứ đi thẳng vào mà khỏi cởi giày.
今朝
、
私
は
朝御飯
を
食
べずに
学校
に
来
ました。
Sáng nay, tôi đã đến trường mà không ăn sáng.
夕食
を
食
べずに
私
を
待
っていてくれたんですか。
Bạn có thể đợi tôi mà chưa ăn tối vội được không?
約束
の
時間
に
来
なければ
待
たずに
出発
します。
Nếu cậu không đến đúng hẹn, tôi sẽ xuất phát luôn mà không đợi.
今日
は、
頭
が
痛
かったから、
学校
に
行
かずに
家
で
寝
ていました。
Hôm nay đau đầu quá nên tôi không đi học mà ở nhà ngủ.
健康
のため、
車
に
乗
らずに
歩
くようにしています。
Để cho khỏe, tôi đang cố gắng đi bộ thay vì dùng ô tô.