っぽい
Có vẻ/Thường
Cấu trúc
N ✙ っぽい
Aい ✙ っぽい
Vます ✙ っぽい
A
V
Nghĩa
『っぽい』
1. Đi với danh từ:
1.1. Cho biết một người một hoặc một vật đem lại cảm giác giống (về tính chất/bề ngoài) với kiểu người, trạng thái nào đó hoặc cái gì đó.
Sự khác nhau giữa『っぽい』và『みたい』:
『っぽい』thường chỉ so sánh hai người/vật cùng loại (người lớn - trẻ em; chó - mèo...).
『みたい』có thể so sánh hai người/vật không liên quan gì đến nhau.
1.2. Cho biết một sự vật chứa nhiều yếu tố nào đó (màu sắc, thành phần...).
2. Đi với tính từ: Cho biết một người hoặc một sự vật có vẻ mang tính chất nào đó. Thường mang nghĩa tiêu cực và chỉ đi với một số tính từ nhất định.
3. Đi với động từ: Diễn tả xu hướng tính cách hoặc hành vi hay xảy ra ở một người. Thường mang nghĩa tiêu cực và chỉ đi với một số động từ nhất định.
1. Đi với danh từ:
1.1. Cho biết một người một hoặc một vật đem lại cảm giác giống (về tính chất/bề ngoài) với kiểu người, trạng thái nào đó hoặc cái gì đó.
Sự khác nhau giữa『っぽい』và『みたい』:
『っぽい』thường chỉ so sánh hai người/vật cùng loại (người lớn - trẻ em; chó - mèo...).
『みたい』có thể so sánh hai người/vật không liên quan gì đến nhau.
1.2. Cho biết một sự vật chứa nhiều yếu tố nào đó (màu sắc, thành phần...).
2. Đi với tính từ: Cho biết một người hoặc một sự vật có vẻ mang tính chất nào đó. Thường mang nghĩa tiêu cực và chỉ đi với một số tính từ nhất định.
3. Đi với động từ: Diễn tả xu hướng tính cách hoặc hành vi hay xảy ra ở một người. Thường mang nghĩa tiêu cực và chỉ đi với một số động từ nhất định.
あの
小学生
は
大人
っぽいです。
Em học sinh tiểu học kia rất ra dáng người lớn.
なんだか
熱
っぽいわ。
風邪
でも
引
いたのかしら。
Tôi có vẻ hơi sốt. Lẽ nào bị cảm rồi?
彼
は
子供
っぽいだ。すぐに
怒
るし、
考
え
方
も
子供
だ。
Anh ta cứ như trẻ con. Dễ cáu giận, mà suy nghĩ cũng trẻ con nốt.
あの
男
っぽい
女
は
誰
だ?
Cô gái trông nam tính kia là ai thế?
逃
げたのは
黒
っぽい
車
でした。
Chiếc xe đã bỏ trốn là một chiếc ô tô tối màu.
この
牛乳
は
水
っぽくて、
美味
しくない。
Sữa này loãng nhạt như nước, chẳng ngon gì cả.
朝起
きると
顔
が
油
っぽいです。よく
顔
を
洗
ってから
会社
に
行
きます。
Buổi sáng ngủ dậy, mặt tôi sẽ bị nhờn. Tôi rửa mặt sạch sẽ rồi mới đến công ty.
この
コート
、
デザイン
はいいけれど、
生地
が
安
っぽいね。
Chiếc áo khoác này, thiết kế thì được nhưng chất vải có vẻ rẻ tiền nhỉ.
年
を
取
ると、
忘
れっぽくなる。
Có tuổi rồi thì thường mau quên.
彼
は
飽
きっぽく、
何
をやっても
長続
きしない。
Anh ta là kiểu dễ từ bỏ, làm việc gì cũng không kiên trì.
部長
は
怒
りっぽい
性格
で、
部下
がほんの
小
さな
ミス
をしただけで
激怒
する。
Trưởng phòng mắc tính nóng nảy, cấp dưới chỉ phạm lỗi nhỏ, ông ta đã nổi xung rồi.