を中心に
Lấy... làm trung tâm/Chủ yếu/Đứng đầu là
Cấu trúc
Nを ✙ 中心に / 中心にして
Nを ✙ 中心にしたN
Nを ✙ 中心として
Nを ✙ 中心としたN
Nを ✙ 中心にしたN
Nを ✙ 中心として
Nを ✙ 中心としたN
Nghĩa
『を中心に』dùng để thể hiện phần trung tâm, phần chính, phần chủ yếu của một phạm vi, lĩnh vực, hành động, hiện tượng, trạng thái...
東京
を
中心
に
関東地方
は
台風
の
影響
で
風
が
強
くなっています。
Do ảnh hưởng của cơn bão, gió đang trở nên mạnh hơn ở khu vực Kanto mà chủ yếu là Tokyo.
この
店
は
スキー用品
を
中心
にした
スポーツ専門店
です。
Cửa hàng này là cửa hàng chuyên đồ thể thao mà chủ yếu là đồ trượt tuyết.
この
会
は
中村
さんを
中心
とした
ボランティアグループ
です。
Nhóm này là một nhóm tình nguyện, do ông Nakamura làm chủ chốt.
文法
を
中心
にして
勉強
したい。
Tôi muốn học tập trung vào ngữ pháp.
その施設を中心として半径1キロ以内は立入禁止区域となっている。
Phạm vi trong bán kính 1km quanh cơ sở này là khu vực cấm ra vào.
地球
は
太陽
を
中心
として
回
っている。
Trái đất quay xung quanh mặt trời.
山田
さんを
中心
にして
新
しい
委員会
ができました。
Một ủy ban mới do ông Yamada đứng đầu đã được thành lập.