向け/向き
Dành cho/Phù hợp với
Cấu trúc
N1 ✙ 向けだ / 向けに / 向けのN2
N1 ✙ 向きだ / 向きに / 向きのN2
N1 ✙ 向きだ / 向きに / 向きのN2
Nghĩa
『向け』cho biết một thứ gì đó được tạo ra để dành cho N1, hướng đến đối tượng N1. N1 chủ yếu là danh từ chỉ người, động từ đi sau thường thể hiện sự thiết kế, chế tạo như 作る、デザインする、設定する... "Dành cho/Hướng đến..."
『向き』cho biết một thứ gì đó không được tạo ra để dành cho N1, không chủ đích hướng tới đối tượng N1, nhưng lại phù hợp với N1. "Phù hợp với..."
『向き』cho biết một thứ gì đó không được tạo ra để dành cho N1, không chủ đích hướng tới đối tượng N1, nhưng lại phù hợp với N1. "Phù hợp với..."
それは
初心者向
けの
教科書
です。
Cuốn sách giáo khoa này dành cho người mới bắt đầu.
この
製品
の
生産
は、
国内向
けも、
海外輸出向
けも、ともに、
増加
した。
Sản lượng của sản phẩm này, cả mẫu hướng đến thị trường trong nước lẫn mẫu hướng đến thị trường nước ngoài, đều gia tăng.
これは
留学生向
けに
書
かれた
本
です。
Đây là cuốn sách được viết cho du học sinh.
団体
のお
客
さま
向
けに、
割引チケット
も
販売
しております。
Chúng tôi cũng bán cả vé giá chiết khấu cho khách đi theo nhóm.
こっちの
コース
はなだらかで
初心者向
けです。
Khóa học này nhẹ nhàng, phù hợp với người mới bắt đầu.
この
店
の
料理
は、
量
が
少
なく
見
た
目
がきれいなので、
女性向
きだ。
Đồ ăn của tiệm này ít lại bắt mắt, nên phù hợp với nữ giới.
この
柔軟剤
は、
柔軟剤
のにおいが
苦手
な
人向
きのものだから、
安心
して。
Nước xả vải này là sản phẩm phù hợp với người không thích mùi nước xả phải, nên bạn yên tâm nhé.