経済・技術的機能
けいざい・ぎじゅつてききのう
Tính năng kinh tế kỹ thuật.

けいざい・ぎじゅつてききのう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu けいざい・ぎじゅつてききのう
経済・技術的機能
けいざい・ぎじゅつてききのう
Tính năng kinh tế kỹ thuật.
けいざい・ぎじゅつてききのう
経済・技術的機能
Tính năng kinh tế kỹ thuật.
Các từ liên quan tới けいざい・ぎじゅつてききのう
kỹ thuật, chuyên môn
chất làm khô
mỹ thuật, có nghệ thuật; có mỹ thuật, khéo léo
ma hút máu, ma cà rồng, kẻ hút máu, kẻ bóc lột, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người đàn bà mồi chài đàn ông
thuật chiêm tinh
sinh vật, người sống, bài tập thở, lúc nghỉ xả hơi, ống thông hơi, ống thông gió, bình thở, máy thở
Tính kinh tế nhờ qui mô; Lợi thế kinh tế nhờ quy mô.+ Giảm chi phí trung bình của một sản phẩm xét trong dài hạn nhờ tăng sản lượng.
Chuyển giao công nghệ.+ Theo nghĩa rộng nhất là sự trao đổi giữa các nước về kiến thức sự tồn tại và vận hành của các loại máy móc và trong nhiều trường hợp là sự trao đổi của bản thânh máy móc.