くらいなら/ぐらいなら
Nếu... thì thà
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ くらいなら
V (thể từ điển) ✙ ぐらいなら
V (thể từ điển) ✙ ぐらいなら
Nghĩa
『くらいなら』diễn đạt ý: thà làm hành động ở vế sau còn hơn là thực hiện hành động ở vế trước. Cấu trúc này giúp người nói nhấn mạnh sự cự tuyệt đối với hành động ở vế trước.
そんなことをするくらいなら、
死
んだほうがましだ。
Nếu làm cái việc như thế thì thà chết còn hơn.
友達
を
傷
つけるぐらいなら、
自分
が
我慢
したほうがいい。
Nếu làm tổn thương bạn bè thì thà chính mình tự chịu đựng còn hơn.