つもりだった
Đã định/Đã tưởng rằng...
Cấu trúc
1. V (thể từ điển) ✙ つもりだった
Vない ✙ つもりだった
Vない ✙ つもりだった
2. Vた/Vている ✙ つもりだった
Aい/Aな ✙ つもりだった
Nの ✙ つもりだった
Nghĩa
『つもりだった』
1. Cho biết người nói dự định thực hiện một hành động nào đó, nhưng kết quả đã không làm. "Đã định..."
2. Diễn tả ý: người nói đã cho rằng, đã tưởng rằng sự việc là như vậy, nhưng thực tế thì không phải vậy, hoặc người khác thì không nghĩ vậy. "Đã tưởng rằng..."
1. Cho biết người nói dự định thực hiện một hành động nào đó, nhưng kết quả đã không làm. "Đã định..."
2. Diễn tả ý: người nói đã cho rằng, đã tưởng rằng sự việc là như vậy, nhưng thực tế thì không phải vậy, hoặc người khác thì không nghĩ vậy. "Đã tưởng rằng..."
昨日
は
買
い
物
に
行
くつもりでしたが、
頭
が
痛
かったので、ずっと
家
にいました。
Hôm qua tôi đã định đi mua sắm, nhưng vì đau đầu nên ở rịt trong nhà.
お
菓子
を
食
べないつもりでしたが、つい
食
べてしまいました。
Tôi không định ăn kẹo đâu, nhưng lại lỡ ăn mất rồi.
手紙
を
ポスト
に
入
れるつもりでしたが、
忘
れました。
Tôi đã định bỏ thư vào hòm thư, nhưng rồi lại quên mất.
用事
があったので、
パーティー
には
行
かないつもりでしたが、
行
けるようになりました。
Vì có việc bận nên tôi định sẽ không tới dự tiệc, nhưng giờ tôi lại đi được.
朝
まで
寝
ずに
勉強
するつもりだったのに、
寝
てしまった。
Tôi định thức trắng để học bài, thế mà lại ngủ mất.
佐藤
さんともう
親友
になったつもりだったが、
彼女
はそう
思
っていないようだ。
Tôi cứ tưởng rằng mình và Satou đã trở thành bạn thân, nhưng hình như cô nàng không nghĩ vậy.
まだ
若
いつもりだったが、
歩
くとすぐ
腰
が
痛
くなってしまう。
Tôi cứ ngỡ mình còn trẻ lắm, ai dè vừa đi bộ đã bị đau lưng.
眼鏡
はここに
置
いたつもりだったのに、ない。
Tôi nghĩ mình đã để kính ở đây, thế mà lại không có.
元気
なつもりだったが、
犬
の
散歩
に
行
っただけで
疲
れてしまうとは、
私
も
年
をとったものだ…
Tôi tưởng mình còn khỏe lắm, vậy mà dắt chó đi dạo thôi cũng mệt. Có tuổi thật rồi...