恐れがある
E rằng/Sợ rằng
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ 恐れがある
Nの ✙ 恐れがある
Nの ✙ 恐れがある
Nghĩa
『恐れがある』diễn tả ý: một sự việc nào đó không mong đợi (thường là sự việc xấu) có khả năng xảy ra. Cấu trúc này có tính văn viết, thường được dùng trong các bản tin, bài xã luận...
早
く
手術
しないと、
手遅
れになる
恐
れがある。
Nếu còn không mau phẫu thuật, e là sẽ muộn mất.
台風
がこのまま
北上
すると、
日本
に
上陸
する
恐
れがある。
Nếu vẫn tiếp tục di chuyển theo hướng bắc, cơn bão sẽ có nguy cơ đổ bộ vào Nhật Bản.
こんなに
赤字
が
続
くと、この
会社
は
倒産
の
恐
れがある。
Nếu tình trạng thua lỗ cứ tiếp diễn, công ty này e là sẽ phá sản.
この
病気
は
伝染
の
恐
れがありません。
Căn bệnh này không lo bị truyền nhiễm.
この
種
の
鳥
は、
絶滅
の
恐
れがあると
言
われている。
Người ta cho rằng loài chim này có nguy cơ tuyệt chủng.
この
巨大プロジェクト
は、
地元経済
に
多大
な
被害
をもたらす
恐
れがある。
E rằng dự án khổng lồ này sẽ gây ra nhiều thiệt hại cho kinh tế địa phương.
この
テレビドラマ
は
子供
に
悪
い
影響
を
与
える
恐
れがある。
E rằng bộ phim truyền hình này sẽ đem lại ảnh hưởng xấu tới trẻ em.
大雨
が
降
ると、あの
橋
は
壊
れる
恐
れがある。
Nếu trời mưa lớn, cây cầu đó có nguy cơ bị gãy.