すなわち
Tức là/Nói cách khác
Cấu trúc
A すなわち A'
Nghĩa
『すなわち』dùng để diễn đạt điều đang nói đến theo một cách khác. Thường cách diễn đạt khác (A') sẽ dễ hiểu và cụ thể hơn cách diễn đạt ban đầu (A). Giống với『つまり』nhưng hay gặp trong văn viết và không sử dụng để nói về kết luận hay kết quả.
母
の
兄
、すなわち
僕
のおじですが...
Anh trai của mẹ tôi, nói cách khác là cậu của tôi…
このペットボトルには1000ミリリットル、すなわち1リットルの水が入っています。
Cái chai nhựa này chứa 1000ml nước, tức là 1 lít nước.
東京オリンピック
が
行
われた
年
、すなわち2021
年
に
日本
に
来
ました。
Tôi đến Nhật Bản vào năm tổ chức Olympic Tokyo, tức là năm 2021.