の下で/の下に
Dưới/Trong
Cấu trúc
Nの ✙ 下で
Nの ✙ 下
Nの ✙ 下に
Nの ✙ 下
Nの ✙ 下に
Nghĩa
『の下で』cho biết một việc được thực hiện dưới sự ảnh hưởng (hướng dẫn/chăm sóc/giám sát...) của ai đó. Việc này thường là cả quá trình như 育つ、成長する、勉強する、研究する、練習する、学ぶ... Danh từ N chỉ người gây ra ảnh hưởng.
『の下で』cũng dùng để cho biết một việc được thực hiện trong môi trường nào đó.
『の下に』cho biết một việc được thực hiện dưới điều kiện, hoàn cảnh nào đó, như 管理、法律、了解、合意...
『の下で』cũng dùng để cho biết một việc được thực hiện trong môi trường nào đó.
『の下に』cho biết một việc được thực hiện dưới điều kiện, hoàn cảnh nào đó, như 管理、法律、了解、合意...
静
かな
環境
の
下
で
勉強
をしたいですね。
Tôi muốn học tập trong một môi trường yên tĩnh.
子供達
が
青空
の
下
で
元気
に
遊
んでいる。
Lũ trẻ vui vẻ nô đùa dưới bầu trời xanh.
人
の
性格
は、どういう
親
の
下
で
育
ったかで、まったく
異
なってくる。
Tính cách của con người là hoàn toàn khác nhau, tùy vào việc họ lớn lên dưới sự nuôi dạy của người bố người mẹ như thế nào.
師匠
の
下
で
落語
の
勉強
を
長年続
つづけている。
Tôi đã học về hài độc thoại suốt nhiều năm dưới sự chỉ dạy của sư phụ.
あんな
上司
の
下
で
働
き
続
けなきゃいけないなら、
会社
を
辞
めた
方
がましだ。
Nếu phải làm việc dưới trướng một cấp trên như thế thì thà nghỉ việc còn hơn.
人
は
皆
、
法
の
下
に
平等
である。
Con người đều bình đẳng trước pháp luật.
両親
の
了解
の
下
に3
年間
の
留学
が
可能
になった。
Được sự chấp nhận của bố mẹ, tôi mới có thể đi du học 3 năm.
田中先生
のご
指導
の
下
、
研究論文
を
書
いています。
Tôi đang viết luận văn nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của thầy Tanaka.
我
が
社
に
圧倒的
に
不利
な
条件
の
下
、
今回
の
契約
は
結
ばれた。
Hợp đồng lần này được ký kết với những điều kiện vô cùng bất lợi cho công ty chúng tôi.