かなわない
Không thể chịu được
Cấu trúc
Vて(は) ✙ かなわない
Aいくて(は) ✙ かなわない
Aなで(は) ✙ かなわない
A
Nghĩa
『かなわない』thể hiện sự bất mãn, khó chịu, không thể chịu đựng nổi của người nói trước một tình cảnh nào đó.
Cấu trúc này nếu đi với động từ thì động từ hay ở thể bị động. Thường có こう、こんなに đi kèm ở đằng trước. Ít khi dùng ở thì quá khứ (かなわなかった) và không đi với các động từ thể hiện hành động xảy ra tự nhiên (見える、聞こえる、思われる...). Khi dùng để nói về người thứ ba, cần thêm các cấu trúc suy đoán như よう、らしい...
Trong văn nói, phần ては có thể biến âm thành ちゃ, では có thể biến âm thành じゃ.
Cấu trúc này nếu đi với động từ thì động từ hay ở thể bị động. Thường có こう、こんなに đi kèm ở đằng trước. Ít khi dùng ở thì quá khứ (かなわなかった) và không đi với các động từ thể hiện hành động xảy ra tự nhiên (見える、聞こえる、思われる...). Khi dùng để nói về người thứ ba, cần thêm các cấu trúc suy đoán như よう、らしい...
Trong văn nói, phần ては có thể biến âm thành ちゃ, では có thể biến âm thành じゃ.
隣
の
工事
がうるさくてかなわない。
Công trường bên cạnh ồn không thể chịu được.
私
の
家
は
駅
から
遠
くて
不便
でかなわない。
Nhà tôi cách xa nhà ga, bất tiện không chịu được.
セールス
の
人
が
何度
も
訪
ねてきてしつこくてかなわない。
Tên nhân viên bán hàng đã ghé không biết bao nhiêu lần, dai không chịu được.
今
は
点検
のため
エレベータ
が
使
えない。
不便
でかなわないが、
運動
だと
思
って
階段
を
使
うしかない。
Giờ thang máy đang không dùng được do kiểm tra định kỳ. Tuy bất tiện chết đi được, nhưng tôi đành tự nhủ "coi như tập thể dục" mà leo thang bộ.
同
じことを
何度
も
説明
するのは、
面倒
でかなわない。
Phải giải thích đi giải thích lại mãi một chuyện, phiền không thể chịu được.
試験
に
遅
れてはかなわないので、
今日
は
早
く
寝
よう。
Muộn giờ thi thì chết dở, nên hôm nay đi ngủ sớm thôi.
訴
えられてはかなわないので、
ニュース
の
該当部分
を
修正
した。
Bị kiện thì chết dở nên tôi đã sửa phần nội dung có dính đến tin tức.
少
し
太
ったからといって、こんなにご
飯
の
量
を
減
らされてはかなわない。
Chỉ vì tôi hơi béo mà bị giảm khẩu phần ăn tới mức này thì sao mà chịu nổi.
毎日
こう
暑
くちゃかなわないね。
Ngày nào cũng nóng thế này thì không thể chịu được.