たぶん
Có lẽ
Cấu trúc
たぶん ✚ Câu văn
Nghĩa
『たぶん』là phó từ mang nghĩa "có lẽ", biểu thị mức độ chắc chắn thấp hơn『きっと』và thường được dùng kèm với『でしょう』hoặc『と思います』.
たぶん
明日
も
パスタ
を
食
べます。
Có lẽ ngày mai tôi cũng sẽ ăn mì ống.
たぶんそれを
使
えると
思
います。
Chắc ta có thể sử dụng nó.
彼女
はたぶん
疲
れているのだろう。
Có lẽ cô ấy đang mệt.
花婿
さんは、たぶん
結婚式
に
遅
れたと
思
います。
Chú rể có lẽ đã đến muộn trong đám cưới.
私
たちが
遅
いので、
彼
らはたぶん
心配
しているだろう。
Họ có lẽ đang lo lắng vì chúng ta đến muộn.
山田
さんはこの
ニュース
をたぶん
知
らないと
思
います。
Tôi nghĩ anh Yamada có lẽ không biết tin này.
『
ミラー
さんは
来
るでしょうか。』『たぶん
来
るでしょう。』
『Liệu anh Miller có đến không?』『Có lẽ anh ấy sẽ đến.』