に気がつく
Nhận thấy/Nhận ra
Cấu trúc
Nに ✙ 気がつく
V (thể thông thường) ことに ✙ 気がつく
V (thể thông thường) ことに ✙ 気がつく
Nghĩa
『に気がつく』cho biết người nói chợt nhận ra điều gì đó mình vốn không để ý hoặc quên mất.
彼女
は
電車
の
中
に
傘
を
忘
れたことに
気
がついた。
Cô ấy nhận ra là mình đã để quên ô ở trên tàu điện.
私
は
タクシー
を
降
るとき、
財布
がないことに
気
がついた。
Khi xuống xe taxi, tôi nhận ra mình không mang theo ví.
彼
が
自分
の
間違
いに
気
がつくのは
時間
をかからないだろう。
Có lẽ sẽ không mất nhiều thời gian để anh ấy nhận ra lỗi lầm của chính mình.
空港
に
着
いたときに、
フライト
の
チケット
を
忘
れたことに
気
がついた。
Khi đến sân bay, tôi mới biết là mình đã quên vé máy bay.
ドア
を
閉
めてから、
ベッド
に
携帯電話
を
置
いていたことに
気
がついた。
Sau khi đóng cửa, tôi mới nhận ra mình vẫn để điện thoại di động trên giường.
彼氏
が
浮気
していることは
昨日
の
パーティー
で
彼女
に
気
がついた。
Trong bữa tiệc hôm qua, cô ấy đã nhận ra bạn trai đang ngoại tình.
彼
が
ドア
を
開
けようとしたとき、
鍵
を
持
っていないことに
気
がついた。
Đang tính mở cửa thì anh ấy nhận ra mình không đem theo chìa khóa.
帰宅
すると、
スーツケース
の1つがなくなっていることに
気
がついた。
Về đến nhà, tôi liền nhận ra một chiếc vali của mình đã biến mất.