たところ
Sau khi làm... thì phát hiện ra
Cấu trúc
V1た ✙ ところ、V2た
Nghĩa
『たところ』diễn tả ý: sau khi thực hiện một hành động, thì một kết quả/sự việc/phát hiện mới mẻ hoặc ngoài dự đoán đã xảy ra. Mẫu câu này nhấn mạnh sự ngạc nhiên của người nói về kết quả/sự việc/phát hiện đó hoặc nhấn mạnh mức độ trầm trọng của chúng. Vì là chuyện đã xảy ra nên vế sau (V2) luôn ở thì quá khứ.
病院
で
検査
したところ、
異常
はなかった。
Sau khi kiểm tra ở bệnh viện thì tôi được biết chẳng có gì bất thường.
駅
に
問
い
合
わせたところ、
忘
れ
物
は
届
いていた。
Tôi vừa hỏi nhà ga thì đồ tôi để quên cũng liền tới.
辞書
で
調
べたところ、
漢字
が
間違
っていた。
Sau khi tra từ điển thì tôi phát hiện ra chữ Hán bị sai.
先生
に
今度
の
テスト
の
範囲
を
聞
いたところ、10
課
までだと
言
われた。
Sau khi hỏi thầy về phạm vi bài kiểm tra lần này thì tôi được biết là đến bài 10.
歯
が
痛
いので
歯医者
さんに
行
ったところ、ひどい
虫歯
になっていると
言
われた。
Tôi đến nha sĩ vì đau răng thì được biết cái răng đã bị sâu nghiêm trọng.
試験
を
受
けたところ、
合格
した。
Tôi đi thi thì lại đỗ.