ようがない
Không có cách nào để/Không thể
Cấu trúc
Vますよう ✙ がない
Vますよう ✙ もない
Vますよう ✙ のないN
V
V
Nghĩa
『ようがない』dùng để nói tới một việc không có cách nào để giải quyết, để hoàn thành.
Lưu ý: với các động từ nhóm III như 修復する、改善する..., cũng có thể đặt câu theo cấu trúc『Vします ✙ のしようがない』.
Lưu ý: với các động từ nhóm III như 修復する、改善する..., cũng có thể đặt câu theo cấu trúc『V
何
と
言
ったらいいのか、
言
いようがない。
Tôi không biết phải nói gì.
この
作文
は、
日本語
がめちゃくちゃで
直
しようがない。
Tiếng Nhật của bài văn này lộn xộn quá, chẳng có cách nào mà sửa.
交通機関
が
ストップ
すると、
会社
へは
行
きようがない。
Giao thông mà ngừng trệ thì tôi chẳng có cách nào để đến chỗ làm.
先日見
た
名古屋城
はたとえようがない
美
しさだった。
Thành Nagoya tôi đi xem hôm trước có một vẻ đẹp khôn tả.
こんなところで
地震
が
起
きたら、
逃
げようがない。
Ở xó này mà xảy ra động đất thì chẳng có cách trốn.
人柄
の
良
さなんて、
初対面
では
実際分
かりようもない。
Ta chẳng thể nào hiểu được nhân cách của một người chỉ qua lần gặp đầu tiên.
ミサイル
が
本当
に
発射
されたかなんて
国民
は
確認
しようもない。
Dân chúng chẳng thể nào biết được tên lửa đã được phóng đi thật hay chưa.
言葉
にしようのない
感情
が
渦巻
いている。
Một cảm xúc khôn tả cuộn lên trong tôi.
君達
は
救
いようのない
馬鹿
だ。
Mấy đứa đúng là ngốc hết thuốc chữa.
僕
は
電話
もないし、
祖父
が
手紙
も
読
めないし、
連絡
のしようがない。
Vì tôi không có điện thoại và ông nội cũng không đọc được thư nên không có cách nào liên lạc được.
それは
否定
のしようがない。
Chẳng thể nào phủ nhận được điều đó.
彼
の
発言
は
他
に
解釈
のしようがない。
Nhận xét của ông không cho phép giải thích nào khác.