あとで
Sau khi...
Cấu trúc
V1た ✙ あとで ✙ V2
Nの ✙ あとで ✙ V2
Nの ✙ あとで ✙ V2
Nghĩa
『あとで』cho biết sự việc được biểu thị ở động từ 2 (V2) xảy ra sau khi sự việc được biểu thị ở động từ 1 (V1) hoặc danh từ (N) xảy ra.
So với『Vてから』thì mẫu câu này thể hiện rõ hơn trình tự thời gian trước sau giữa các sự việc.
Chữ Hán của『あとで』là『後で』.
So với『Vてから』thì mẫu câu này thể hiện rõ hơn trình tự thời gian trước sau giữa các sự việc.
Chữ Hán của『あとで』là『後で』.
学校
のあとで
買
い
物
をします。
Tôi sẽ đi mua sắm sau khi tan trường.
仕事
のあとで
飲
み
会
があります。
Sau giờ làm việc sẽ có một buổi tiệc rượu.
宿題
のあとで
友達
と
遊
びに
行
きます。
Sau khi làm bài tập về nhà xong, tôi sẽ đi chơi với bạn bè.
授業
のあとで
先生
に
質問
をします。
Tôi sẽ đặt câu hỏi cho giáo viên sau giờ học.
ケーキ
はお
父
さんが
帰
って
来
たあとで
食
べましょうね。
Cùng ăn bánh kem sau khi bố về nhà nhé.
この
ソフト
を
使
えば、
写真
を
撮
ったあとで
編集
できますよ。
Nếu sử dụng phần mềm này, bạn có thể chỉnh sửa ảnh sau khi chụp đấy.
映画
を
見
たあとで
映画
の
タイトル
の
意味
がわかりました。
Sau khi xem phim, tôi đã hiểu ý nghĩa tiêu đề bộ phim đó.
お
店
を
出
たあとで
レシート
をもらわなかったことに
気
がつきました。
Sau khi rời khỏi cửa hàng, tôi mới nhận ra mình đã không nhận được hóa đơn.
バス
が
出発
したあとで
違
う
バス
に
乗
ったことに
気
がつきました。
Sau khi xe buýt lăn bánh, tôi mới nhận ra mình đã lên nhầm chuyến.
カメラ
は
買
ったあとで
後悔
しないようによく
考
えてから
買
いましょう。
Hãy nghĩ kĩ khi mua máy ảnh, để khỏi hối hận sau khi mua.