てすみません
Xin lỗi vì
Cấu trúc
Vて ✙ すみません
Nghĩa
『てすみません』dùng để bày tỏ sự hối lỗi về một việc nào đó.
遅
れてすみません。
Thứ lỗi cho tôi vì đã đến muộn.
心配
をかけてすみません。
Tôi xin lỗi vì đã làm chị lo lắng.
電話
に
出
れなくてすみません。
Tôi xin lỗi vì đã không thể bắt máy.
朝早
くにお
電話
してすみません。
Tôi xin lỗi vì mới sáng sớm đã gọi điện tới.
ご
迷惑
をかけてすみませんでした。
Tôi xin lỗi vì đã gây rắc rối cho cậu.
宿題
をするのを
忘
れてすみません。
Em xin lỗi vì đã quên làm bài tập về nhà.
あなたのお
弁当
を
食
べちゃってすみません。
Mình xin lỗi vì đã lỡ ăn hộp cơm của bạn.
返事
が
遅
くなってすみませんでした。
Tôi xin lỗi vì phản hồi muộn.
その
予定
を
何度
も
変更
してすみません。
Tôi xin lỗi vì đã thay đổi kế hoạch rất nhiều lần.