てならない
Rất/Vô cùng/Không kìm được
Cấu trúc
Vて ✙ ならない
Aいくて ✙ ならない
Aなで ✙ ならない
A
A
Nghĩa
『てならない』diễn tả cảm xúc, cảm giác nảy sinh một cách tự nhiên và mạnh mẽ tới mức không thể kiềm chế được.『てならない』không đi với các từ thể hiện tính chất hoặc đánh giá về sự vật. VD:
+ この本は面白くてならない。✖
+ 彼の絵は下手でならない。✖
Khi chủ ngữ không phải ngôi thứ nhất thì cuối câu thường đi cùng các cấu trúc thể hiện phán đoán như『そうだ』『らしい』『ようだ』...
Cấu trúc này gần như đồng nghĩa với『てしかたがない』, nhưng khác ở chỗ rất khó sử dụng với những từ không diễn tả cảm xúc, cảm giác, ước muốn. Là cách nói khá cũ và thường dùng trong văn viết.
+ この本は面白くてならない。✖
+ 彼の絵は下手でならない。✖
Khi chủ ngữ không phải ngôi thứ nhất thì cuối câu thường đi cùng các cấu trúc thể hiện phán đoán như『そうだ』『らしい』『ようだ』...
Cấu trúc này gần như đồng nghĩa với『てしかたがない』, nhưng khác ở chỗ rất khó sử dụng với những từ không diễn tả cảm xúc, cảm giác, ước muốn. Là cách nói khá cũ và thường dùng trong văn viết.
検査
の
結果
が
気
になってならない。
Tôi rất lo lắng về kết quả của đợt kiểm tra.
外国
で
生活
した
時
、
不安
でならなかった。
Tôi đã vô cùng bất an khi sống ở nước ngoài.
うちの
息子
が
大学
に
合格
して、
嬉
しくてならない。
Tôi vui mừng khôn xiết khi con trai tôi đỗ đại học.
親友
の
結婚式
に
出席
できないのが
残念
でならない。
Tôi vô cùng tiếc nuối khi không thể tham dự lễ cưới của người bạn thân.
あの
二人
はどうして
離婚
したのか、
知
りたくてならない。
Tôi tha thiết muốn biết tại sao đôi đó lại ly hôn.
この
駅
の
近
くは、
悪
い
人
が
多
いから、
危
なくてならない。
Gần nhà ga này có nhiều kẻ xấu nên vô cùng nguy hiểm.
いい
夢
を
見
ると
何
かいいことが
起
こりそうな
気
がしてならない。
Cứ mơ thấy một giấc mộng đẹp, tôi lại không khỏi có cảm giác một điều gì đó tốt đẹp sẽ xảy ra.
大勢
の
人
の
前
でつまずいてこけたので、
恥
ずかしくてならなかった。
Tôi rất xấu hổ vì đã vấp ngã trước mặt rất nhiều người.
もう10
年間
くらい
国
に
帰
っていないので、
両親
に
会
いたくてならない。
Cũng khoảng chục năm rồi chưa về nước nên tôi rất nhớ bố mẹ.
うちの
子
は
全然親
の
言
うことを
聞
かないんです。この
子
の
将来
が
心配
でなりません。
Con nhà tôi chẳng nghe lời bố mẹ gì cả. Chúng tôi vô cùng lo lắng cho tương lai của nó.
彼
の
行動
や
言動
から
判断
して、やっぱり
彼
が
犯人
だと
思
えてならない。
Suy đoán từ hành động và lời nói của anh ta, tôi không khỏi cho rằng chính anh ta là thủ phạm.
毎日遊
んでいる
彼
が
東大
に
合格
したなんて、
不思議
でならない。
Một kẻ chơi bời suốt ngày như cậu ta lại đỗ Đại học Tokyo, đúng là khó hiểu.
友達
は、
好
きな
子
が
パーティー
に
来
なかったことが、
悲
しくてならないようだ。
Bạn tôi buồn thiu khi cô gái mà nó thích không đến dự bữa tiệc.
もう10
年
も
国
に
帰
っていないので、
両親
に
会
いたくてならない。
Vì 10 năm rồi chưa về nước nên tôi muốn gặp cha mẹ biết bao.